>
Perciformes/Cottoidei (Sculpins) >
Liparidae (Snailfishes)
Etymology: Paraliparis: Greek, para = the side of + Greek, liparis = fat (Ref. 45335); abyssorum: The species name is related to the abyssal depth where P. abyssorum inhabits..
More on authors: Andriashev & Chernova.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu ? - 3715 m (Ref. 27679). Deep-water
Northeast Atlantic: southwest of Ireland,
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 27679)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 57; Tia mềm vây hậu môn: 52. Mouth terminal, small, the corner of the which is under the anterior edge of the eye. Teeth simple. Body coloration is light chocolate. The peritoneum is black (Ref. 27679).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Andriashev, A.P. and N.V. Chernova, 1997. Two new species of liparid fishes (Liparidae, Scorpaeniformes) from the abyssal part of the eastern North Atlantic. J. Ichthyol. 37(7):479-484. (Ref. 27679)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00237 - 0.01161), b=3.15 (2.96 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).