You can sponsor this page

Cepola macrophthalma (Linnaeus, 1758)

Red bandfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cepola macrophthalma   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cepola macrophthalma (Red bandfish)
Cepola macrophthalma
Picture by Cruscanti, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Cepolidae (Bandfishes) > Cepolinae
Etymology: Cepola: Latin, cepulla = onion.
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 400 m. Subtropical; 61°N - 10°N, 18°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: British Isles to north of Senegal, including the Mediterranean.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 24.2  range ? - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27156); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26999)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 67 - 70; Tia mềm vây hậu môn: 60. Body ribbon-like, gradually tapering to a pointed tail. Large, oblique mouth. Teeth widely spaced on both jaws. First two rays of dorsal fin unsegmented. Caudal fin with median rays longer and free at their tip. Dorsal and anal fins more or less joined to the caudal fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on sand and mud bottom (Ref. 26999). Lives in vertical burrows but may be found swimming in midwater. Occurs singly or in groups. Feeds mainly on small crustaceans and chaetognaths (Ref. 5984).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Eggs are pelagic.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Quéro, J.-C., 1990. Cepolidae. p. 853-854. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 5985)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9.8 - 16.5, mean 11.9 °C (based on 326 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00380 (0.00284 - 0.00508), b=2.42 (2.34 - 2.50), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.23 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.21; tmax=8).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (55 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 57.7 [33.8, 110.7] mg/100g; Iron = 0.981 [0.583, 1.722] mg/100g; Protein = 18.2 [17.3, 19.1] %; Omega3 = 0.218 [0.131, 0.362] g/100g; Selenium = 47.5 [24.0, 95.1] μg/100g; VitaminA = 12.1 [3.9, 40.0] μg/100g; Zinc = 0.669 [0.462, 0.963] mg/100g (wet weight);