>
Beryciformes (Sawbellies) >
Cetomimidae (Flabby whalefishes)
Etymology: Gyrinomimus: Greek, gyrinos = tadpole + Latin, mimus = imitator (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu ? - 4820 m (Ref. 58018). Deep-water; 30°N - 10°S
Circumglobal.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 50897)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Paxton, J.R., 2003. Cetomimidae. Whalefishes. p. 1171-1173. In K.E. Carpenter (ed.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Atlantic. Vol. 2: Bony fishes part 1 (Acipenseridae to Grammatidae). (Ref. 50897)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 1.8 - 3, mean 2.3 °C (based on 1070 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).