You can sponsor this page

Aseraggodes lenisquamis Randall, 2005

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aseraggodes lenisquamis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aseraggodes lenisquamis
Aseraggodes lenisquamis
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Soleidae (Soles)
Etymology: Aseraggodes: Greek, aggos, -eos, -ous = vessel, uterus, carapace of a crab + Greek, aseros, -a, -on = to remove the appetite (Ref. 45335);  lenisquamis: Name from the Latin words 'lenis' for soft or smooth and 'squamma' fro scale, referring to the distinctive scale structure; cteni nearly covered by soft epidermal tissue, only the tips exposed at the scale margin..
More on author: Randall.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 4 - 10 m (Ref. 57560). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwestern Pacific: New South Wales, Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57560)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 62 - 70; Tia mềm vây hậu môn: 46 - 52; Động vật có xương sống: 36 - 38. Diagnosis: Dorsal rays 62-70; anal rays 46-52; dorsal and anal rays branched. Lateral-line scales 62-68. including 8-9 anterior to a vertical at upper end of gill opening. Vertebrae 36-38; dorsal pterygiophores anterior to fourth neural spine 8-9. Body depth 2.4-2.65 in SL; head short, its length (HL) 4.75-5.05 in SL; eye diameter 4.6-5.7 in HL; upper eye overlapping about anterior one-third to one-half of lower eye; interorbital space variable in width; vertical distance separating eyes 7.3-13.7 in HL. Caudal peduncle absent. Lappet-like cirri on ventral edge of head, but not on front of snout; numerous cirri on opercular edge of gill opening on both sides; dense cirri over much of ventral part of head; exposed surface of scales overlaid with soft tissue; only tips of cirri visible at scale margins, capped with soft tissue; lateral-line scales with fleshy cirri, often one above and one below pore (cirri better developed on ocular than blind side); scattered other scales with a slender fleshy cirrus, often one from each corner of scale; membranous ridges of both sides of dorsal and anal rays with a conspicuous fringe of cirri. Some of which are bifid. Lateral line aligned with upper eye. Longest dorsal ray 1.65-1.8 in HL. Caudal fin rounded, its length 4.6-5.05 in SL; pelvic fins short, 1.8-2.2 in HL, the tip of longest ray reaching base of second anal ray. Ocular side light brown, with scattered small dark brown blotches; rays of fins with small dark brown spots (Ref. 57560).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from sand in bays (Ref. 57560).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., 2005. A review of soles of the genus Aseraggodes from the South Pacific, with descriptions of seven new species and a diagnosis of Synclidopus. Memoirs of Museum Victoria 62(2):191-212. (Ref. 57560)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 06 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.8 - 23.3, mean 18.8 °C (based on 40 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00473 - 0.02021), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).