You can sponsor this page

Scorpaenopsis eschmeyeri Randall & Greenfield, 2004

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scorpaenopsis eschmeyeri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scorpaenopsis eschmeyeri
Scorpaenopsis eschmeyeri
Picture by Banks, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Scorpaeninae
Etymology: Scorpaenopsis: Latin, scorpaena = a kind of fish, 1706 + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335);  eschmeyeri: Named for William N. Eschmeyer, in recognition of his research on the Scorpaenidae..
More on authors: Randall & Greenfield.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 24 m (Ref. 57579). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwestern Pacific: Fiji and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57579); 11.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5. Diagnosis: Dorsal rays XII,9; anal rays III,5; pectoral rays 17-18 (rarely 18). Longitudinal scale series 44--48 (modally 46). Body depth 2.8-3.05 in SL; head length (HL) 2.2-2.3 in SL; snout length 3.0-3.15 in HL; orbit diameter 4.65--4.95 in HL; nearly one-half of orbit extending above dorsal profile of head; interorbital width 6.75-7.2 in HL. Pair of interorbital ridges flaring posteriorly, then curving medially to join slight incurved ridge at front of occipital pit; median interorbital ridge extending half way back in interorbital space; occipital pit shallow and not flat. Coronal spines and pretympanic spines absent. Suborbital pit not well developed; suborbital ridge with 4 spines, the first on lacrimal; two ventral spines on lacrimal, one directed mainly anteriorly and the other curving posteriorly. First dorsal spine 1.9-2.4 in second spine; third dorsal spine longest, 2.2-2.7 in HL; eleventh dorsal spine 1.55-2.0 in twelfth spine; second anal spine 1.65-2.0 in HL. Supraoccipital tentacle absent. Body color variable, the darkest blotches usually above tip of upper opercular spine, two on lateral line, two obliquely above and forward of these, two in soft portion of dorsal fin, and one in anal fin (Ref. 57579).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral reef. Benthic (Ref. 75154).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and D.W. Greenfield, 2004. Two new scorpionfishes (Scorpaenidae) from the South Pacific. Proc. Calif. Acad. Sci. 55(9):384-394. (Ref. 57579)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 27.9, mean 26.5 °C (based on 307 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00606 - 0.02615), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).