You can sponsor this page

Opsarius signicaudus (Tejavej, 2012)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Opsarius signicaudus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Chedrinae
Etymology: signicaudus: Derived from the Latin signum, meaning flag or sign, and cauda, meaning tail. A noun..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Khwae Noi and Khwae Yai branches of the Maeklong River, Thailand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93076)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all congeners by the combination of the following characters: caudal fin- base with a large, elongated blotch (formed by the fusion of the large caudal spot at the fleshy end of the caudal base and the last vertical bar on the flank) that extends about 1/3 of the distance from the caudal-fin origin beyond the last scale on the caudal base to the margin of the caudal fork; anal-fin origin opposing the 2nd-4th branched dorsal-fin rays; eight scale rows above the lateral line; 36 or more precaudal lateral-line scales; dorsal fin with dark pigment concentrated mainly along the margins of the rays; small dentary tubercles; and, if present, a short, small pair of rostral barbels (Ref. 93076).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits mountainous areas in fast-flowing streams and small rivers with clear water and gravel or cobble bottoms. Juveniles occur near shallow shorelines and behind large rocks where the flow is slower. Sympatric with Barilius koratensis, Poropuntius melanogrammus, Mystacoleucus marginatus, Garra spp., Rasbora cf. rasbora, Rasbora paucisqualis, Microdevario kubotai, Crossocheilus siamensis, Labiobarbus sp., Acanthocobitis zonalternans, Schistura spp., Nemacheilus pallidus, Botia morleti, Glyptothorax spp., Batasio tigrinus, Xenenthodon sp., Parambassis siamensis, Tetraodon sp. (Ref. 93076).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tejavej, A., 2012. Barilius signicaudus, a new species of cyprinid fish from Maeklong Basin, western Thailand (Cypriniformes: Cyprinidae). Zootaxa 3586:138-147. (Ref. 93076)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00316 - 0.01588), b=3.05 (2.86 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).