You can sponsor this page

Iniistius brevipinnis Randall, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Iniistius brevipinnis
Iniistius brevipinnis
Picture by Maggs, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Xyrichtyinae
Etymology: Iniistius: Latin, in = in + Greek, istion = sail;  brevipinnis: Named for its fins being shorter, in general, than those of its congeners (Ref. 93522).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu ? - 42 m (Ref. 93522). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indian Ocean: South Africa, Eastern Cape, off Port Edward (Ref. 93522).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93522)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following characters: D IX,12; A III,12; pectoral rays 12; interrupted lateral line, 21 + 5 pored scales; cheek naked except for 3 rows of small scales below eye, first row of 7 scales curves to behind lower fourth of eye, second one straight with 6 scales, and the third row, 3 embedded scales; 2 small scales dorsoanteriorly on opercle, 1 embedded; scales absent basally on dorsal and anal fins; 17 gill rakers; body depth 3.3 in SL; body compressed, the width 2.6 in body depth; dentition generic; origin of dorsal fin above posterior edge of orbit; first 2 dorsal spines slender, flexible. the first spine slightly longer, 3.0 in head length (HL); third dorsal spine 4.8 in HL; space between first two dorsal spines 2.3 in space between second and third dorsal spines; membrane deeply notched between second and third spines; slightly rounded caudal fin is very short, 1.8 in HL; pelvic fins short, not approaching anus, 1.7 in HL; when fresh, greenish gray, scales below lateral line with a vertically elliptical violet spot, except for a broad bright red area above anal fin and ventral half of caudal peduncle; scales above lateral line with green edges and a faint red spot; anterior edge of head and nape blue; 2 vertical parallel violet lines from chin across lips and fading half distance to eye; median fins blue with yellow markings; pectoral fins translucent, except for black edges on upper three rays, the base violet, with two broad lavender-pink arcs around base; pelvic fins blue; iris yellow with a broad lavender-pink ring. Iniistius griffithsi differs from I. brevipinnis in having a more evenly convex dorsal profile of the head, a shorter suborbital, larger mouth, and its fifth and sixth dorsal and anal rays are the longest, 2.5-2.6 in HL (vs. penultimate rays longest, 3.0 in HL in I. brevipinnis) (Ref. 93522).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 2013. Seven new species of labrid fishes (Coris, Iniistius, Macropharyngodon, Novaculops, and Pteragogus) from the Western Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 7:1-43. (Ref. 93522)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).