You can sponsor this page

Hylopanchax ndeko van der Zee, Sonnenberg & Schliewen, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hylopanchax ndeko
Hylopanchax ndeko
Picture by Schliewen, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Procatopodidae (African lampeyes) > Procatopodinae
Etymology: Hylopanchax: Greek, hylo, hyle = material, wood + Panchax, a word created by Meinken in 1932 ;  ndeko: The species name 'ndeko' is the Lingala word for "sibling", referring to the fact that the species is closely related to Hylopanchax leki of the right bank of the Lokoro River (Ref. 94189).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lokoro River in Salonga National Park (Mai Ndombe drainage) (Ref. 94189) and the Kangara River (Lukenie drainage) (Ref. 96960), in the middle Congo River basin in Democratic Republic of the Congo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94189)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 21; Động vật có xương sống: 30. Diagnosis: This species is distinguished from all other Hylopanchax species except for Hylopanchax leki by the position of the insertion of the dorsal fin (D/A = 8-11 vs. D/A = 11-14), the number of dorsal fin rays (12-14 vs. 6-9), the number of pectoral fin rays (12-13 vs. 8-10), the number of transversal scales (18-22 vs. 15-16), by its deep body (24.3-34.3% of standard length vs. 16.3-25.6% of standard length), by the low caudal peduncle ration (1.2-1.5 vs. 1.6-2.4), and by having 2 or 3 rows of scales underneath the eye versus 1 row of scales; it has longer dorsal spines of vertebrae at mid-body versus short dorsal spines with lower length differences between mid-body and anterior or posterior spines (Ref. 94189). Its is distinguished from Hylopanchax leki by having more scales in the longitudinal line (24-26 vs. 21-23) and male colour pattern; snout and lower jaw yellow versus dark orange snout and lower jaw in H. leki; dorsal and anal fin yellow with red distal edges versus dark orange anal and dorsal fin (Ref. 94189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in small shady streams and rivers (Ref. 94189).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

van der Zee, J.R., R. Sonnenberg and U.K. Schliewen, 2013. Description of three new species of Hylopanchax Poll & Lambert, 1965 from the central Congo basin (Cyprinodontiformes: Poeciliidae: Procatopodini) with a redefinition of the genus. Zootaxa 3701(1):35-53. (Ref. 94189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).