You can sponsor this page

Haplochromis pharyngalis Poll & Damas, 1939

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Haplochromis pharyngalis
Haplochromis pharyngalis
Picture by Schraml, E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on authors: Poll & Damas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 1°N - 1°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Edward, Kazinga Channel and Lake George (Ref. 4983, 128436). In Lake George, rare outside of Kashaka Bay (Ref. 128436).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128436)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 28 - 31. Diagnosis: Haplochromis pharyngalis differs from all species from the Lake Edward system, except Haplochromis fuscus, by a rounded caudal fin; very small, round and depply embedded chest scales, 7-11 pectoral-pelvic scales; small nape scales, and dominant males with white-blue first ray of pelvic fins (Ref. 128436). It differs from H. fuscus by an acute vs. blunt snout with a more shallow inclination, 40°-45° vs. 45°-60°; rounded vs. nearly squared dental arcades; and fewer rowsof inner oral teeth, 2-3, rarely 4, vs. 4-5 (Ref. 128436). It shares with H. elegans and H. aeneocolor a generalised Haplochromis morphology; it differs from both by 3-5 vs. 2-3 infraorbital chekk scales, deeper cheeks, 24.0-31.2% of head length vs. 19.2-23.8% and 20.1-24.4%, slightly smaller eyes, 26.9-33.1% of head length vs. 29.9-36.2% and 29.7-35.0%, and dominant males with green-yellow vs. blue and yellow flanks, respectively (Ref. 128436). Some specimens from Lake Edward share with Haplochromis mylodon, Haplochromis concilians, Haplochromis placodus and Haplochromis malacophagus an enlarged pharyngeal apparatus set with molariform teeth; it differs from all by recurved vs. straight outer oral teeth and from H. mylodon and H. concilians by the colour pattern of dominant males with green-yellow vs. blue flanks and faint vs. well-defined nostril and interorbital stripes; the latter is also diagnostic in preserved specimens (Ref. 128436).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The stomachs of a small number of specimens which were examined contained both larval and emergent insects (Ref. 558). Specimens from Lake George insectivorous, those from Lake Edward both insectivorous and molluscivorous (Ref. 128436).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Mouthbrooding by females (Ref. 2059).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Vranken, A., M. Van Steenberge, A. Balagizi and J. Snoeks, 2020. The synonymy of Haplochromis pharyngalis and Haplochromis petronius (Cichlidae). J. Fish Biol. 97(5):1554-1559. (Ref. 128436)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).