>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Cepolidae (Bandfishes) > Owstoniinae
Etymology: Owstonia: Named for Alan Owston (1853‒1915), an amateur naturalist, yachtsman and collector of Asian wildlife, notably fishes from Japan and China.; hastata: Name from Latin 'hastatus' for spear-shaped, referring to the lanceolate caudal fin..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 228 - 260 m (Ref. 119093). Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Australia (Queensland).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119093)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Smith-Vaniz, W.F. and G.D. Johnson, 2016. Hidden diversity in deep-water bandfishes: review of Owstonia with descriptions of twenty-one new species (Teleostei: Cepolidae: Owstoniinae). Zootaxa 4187(1):1-103. (Ref. 119093)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).