You can sponsor this page

Pseudogobius aquilonius Larson & Hammer, 2021

Northern snubnose goby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudogobius aquilonius (Northern snubnose goby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Pseudogobius: Greek, pseudes = false + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335);  aquilonius: Name from Latin 'aquilonius' meaning north or northerly, referring to the species’ distribution around the north coast of Australia..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 126575). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Western Pacific: Australia (northern Australia from from Dampier, Western Australia to Brisbane, east coast Queensland); possibly New Guinea but no samples were found.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126575)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. This moderate-sized species is distinguished by the following characters: D2 I,6-8 (usually I,7); A I,6-7 (usually 7); pectoral rays 14-17 (usually 16); segmented caudal rays 15-16 in 9/7 pattern; lateral scales 24-27; transverse scale count 7-9; predorsal scales 6-8; opercle with at least 2 rows of cycloid scales and rarely with a cycloid scale on cheek, right behind the eye; shoulder girdle is smooth or with a narrow bony flange; tongue is short, may be greatly reduced; in males, teeth in outer row of upper jaw are slightly flattened, blunt-tipped or pointed, with two curved symphyseal canines behind anterior tooth rows; females with outer row teeth of upper jaw small, compressed and blunt-tipped; scale margins edged with brown, about 5-6 small brown elongate blotches along mid-side of the body and posteriormost blotch at hypural crease extending onto caudal fin and coalescing with narrow vertical dark bar on fin base (Ref. 126575),

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species occupies shallow-water estuarine, found in tidal rivers, mangrove creeks and muddy tide-pools, at depths of 0–1 m, on sandy mud, mud and mangrove roots, logs and leaf litter. It is found among a variety of mangroves, e.g. Aegialitis, Avicennia, Ceriops, Exoecaria, Rhizophora and often in marginal habitats such as small drainage creeks that runs through exposed salt flats. Associated with other species in its microhabitat or location in northern Australia including a minor overlap with Pseudogobius eos around Brisbane) (Ref. 126575).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Larson, H.K. and M.P. Hammer, 2021. A revision of the gobiid fish genus Pseudogobius (Teleostei, Gobiidae, Tridentigerinae), with description of seven new species from Australia and South-east Asia. Zootaxa 4961(1):1-85. (Ref. 126575)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00338 - 0.01553), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).