You can sponsor this page

Channa ara (Deraniyagala, 1945)

Sri Lanka giant snakehead
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Channa ara (Sri Lanka giant snakehead)
Channa ara
Picture by Ramani Shirantha

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anabantiformes (Gouramies, snakeheads) > Channidae (Snakeheads)
Etymology: Channa: Greek, channe, -es = an anchovy (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 127648). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 65.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127648)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 47 - 48; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 30; Động vật có xương sống: 56. This species is distinguished from C. marulius, C. aurolineata, C. auroflammea by having fewer vertebrae 56 (vs. 59-63 in marulius; 63-66 in aurolineata; 58-61 in auroflammea); fewer lateral-line scales 59-62 (vs. 62-65 in marulius; 65-71 in aurolineata; 61-65 in auroflammea); fewer dorsal-fin rays 47-48 (vs. 50-56 in marulius; 55-58 in aurolineata; 52-54 in auroflammea); and fewer anal-fin rays 29-30 (vs. 32-37 in marulius; 35-38 in aurolineata; 33-36 in auroflammea); distinguished from aurolineata and C. marulioides by the white spots along mid-lateral blotches faint or absent (vs, series of black scales rimmed in white along the mid-lateral dark blotches) in live adults; differs to South Indian C. pseudomarulius, by having more vertebrae 56 (vs. 55) and having more circumpeduncular scales 26-28 (vs. 24); differs C. cf. ara from the southwestern wet zone of Sri Lanka by having more circumpeduncular scales 26-28 (vs. 22-24); by the absence or faintness of the numerous large white spots along the mid-lateral dark blotches (vs. presence of spots in C. cf. ara) and by bright orange colouration in between the mid-lateral series of dark brown blotches when alive (vs white to yellow colouration)(Ref. 127648).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species occurs primarily in the deep pools in the Mahaweli River and its tributaries. Also recorded from reservoirs in the Mahaweli catchment (Victoria and Randenigala). Around 20 juveniles (ca. 8.0-10.0 cm SL), guarded by a pair of adults, were observed in shallow water (ca. 60-80 cm deep), among submerged roots, close to the bank, at the mouth of a stream draining into Badulu Oya of the Mahaweli basin. The highest recorded elevation from which this species was found was about 500 m asl at Kandy (Ref. 127648).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sudasinghe, H., E.A.S. Adamson, T. Ranasinghe, M. Meegaskumbura, C. Ikebe and R. Britz, 2020. Unexpected species diversity within Sri Lanka’s snakehead fishes of the Channa marulius group (Teleostei: Channidae). Zootaxa 4747(1):113-132. (Ref. 127648)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).