You can sponsor this page

Danio htamanthinus Kullander & Norén, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Danio htamanthinus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Danio: From ‘dhani’, local Bengali/Bangla name for small minnows (Ref. 2031);  htamanthinus: Named after the village where the type series was collected; an adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119087); 1.8 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 12; Động vật có xương sống: 33 - 34. This species is distinguished by the following characters: absence of P+1 stripe and P stripe expressed as row of spots posteriorly on side and caudal peduncle; it has a deep body 26.5% SL, short caudal peduncle 17.1-20.5% SL, and long anal-fin base 19.0-21.8% SL; a long maxillary barbel 16.6-23.0% SL, reaching to below pectoral-fin base adults; rostral barbel present; lateral line absent; colour pattern consisting of vertical bars or spots anteriorly on side; branched dorsal-fin rays 7½; circumpeduncular scale rows 10 (Ref. 119087).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was collected from the type locality which was a small, shallow stream with clear water, margined by low vegetation, coming out of the forest and crossing a dirt road under a bridge. Associated species found were Paracanthocobitis cf. rubidipinnis, Channa gachua, Pethia meingangbii and P. thelys; and undetermined species of Badis, Dario, Danio and Esomus. The second locality near Htamanthi was a flooded cleared area with stagnant clear water over grasses and a small trickle of stream feeding it and associated species found were the following: Danio cf. quagga, Puntius chola, Pethia meingangbii, Rasbora ornata and undetermined species of Amblyceps and Dario. A female individual as small as 1.66 cm SL was found to have ripening ova (a second female 1.79 cm SL has the same large ovary with ripening ova) (Ref. 119087).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kullander, S.O. and M. Norén, 2016. Danio htamanthinus (Teleostei: Cyprinidae), a new species of miniature cyprinid fish from the Chindwin River in Myanmar. Zootaxa 4178(4):535-546 (Ref. 119087)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).