You can sponsor this page

Trematomus eulepidotus Regan, 1914

Blunt scalyhead
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Trematomus eulepidotus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trematomus eulepidotus (Blunt scalyhead)
Trematomus eulepidotus
Picture by Busson, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Notothenioidei (Icefishes) > Nototheniidae (Cod icefishes) > Trematominae
Etymology: Trematomus: Greek, trematos = hole + Greek, tomo = section, cut (Ref. 45335)eulepidotus: eu means true + lepidotus means well scaled (Ref. 11892).
More on author: Regan.

Issue
The genus Pseudotrematomus is a synonym of Trematomus, which is confirmed by a molecular study to be published (J.-C. Hureau, pers. comm. 08 Jun. 2010).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 70 - 650 m (Ref. 26875). Polar; 60°S - 78°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southern Ocean: continental shelf of Antarctica and nearby islands, including the South Orkney.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 22.0, range 19 - 26 cm
Max length : 34.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 87549)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 36 - 38; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 34 - 36; Động vật có xương sống: 54 - 57. Second dorsal-fin rays 0-3 more than anal-fin rays. Preopercular-mandibular canal with 10 pores; infraorbital canal with 6-8 pores; supra-orbital canal with 4 pores; coronal commissure with a single median pore; temporal canal with 5-6 pores; supratemporal canal complete wit 3 pores. Body and head almost entirely scaled, including snout, preorbitals, posterior part of maxilla, lower jaw, isthmus, branchiostegal membranes and proximal parts of branchiostegal rays. Color: In alcohol, ground color buff, with a chequered pattern formed by staggered dark blotches along the dorsal, lateral and ventral parts of the body; ventral dark blotches may appear as short wavy horizontal dark marks. Snout, occipital region and sometimes interorbital area are dark.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Most common in shallower waters of the continental shelf, especially on banks less than 250 m deep in areas where local upwellings increase food supply (Ref. 6390). Juveniles are found near the surface, often in association with Antarctic krill (Euphausia superba) swarms. Feed on salps, nudibranchs, amphipods, copepods, polychaetes, krill, crustaceans, chaetognaths, and fish (Ref. 6390).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Mature females may spawn for the first time from around 7-9 years of age (Ref. 71843).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Dewitt, H.H., P.C. Heemstra and O. Gon, 1990. Nototheniidae. p. 279-331. In O. Gon and P.C. Heemstra (eds.) Fishes of the Southern Ocean. J.L.B. Smith Institute of Ichthyology, Grahamstown, South Africa. (Ref. 5179)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): -1.8 - 0.9, mean -0.9 °C (based on 436 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00331 - 0.00725), b=3.26 (3.14 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec = 1,400-12,854).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.8 [16.2, 66.0] mg/100g; Iron = 0.498 [0.197, 0.983] mg/100g; Protein = 17.1 [16.1, 18.2] %; Omega3 = 0.384 [0.215, 0.659] g/100g; Selenium = 15.5 [6.7, 34.6] μg/100g; VitaminA = 22.2 [4.9, 102.6] μg/100g; Zinc = 0.473 [0.314, 0.718] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.