You can sponsor this page

Plectropomus pessuliferus (Fowler, 1904)

Roving coralgrouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plectropomus pessuliferus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Plectropomus pessuliferus (Roving coralgrouper)
Plectropomus pessuliferus
Picture by Adams, M.J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Plectropomus: Greek,plektron = anything to strike with, spur + Greek, poma = cover, operculum (Ref. 45335).
More on author: Fowler.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 25 - 147 m (Ref. 5222). Tropical; 30°N - 22°S, 32°E - 173°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea, Zanzibar, Maldives, St. Brandon's Shoals, Sri Lanka, Chagos, Nazareth Bank, Sumatra, and Fiji. Recently recorded from Tonga (Ref. 53797). Subspecies, Plectropomus pessuliferus marisburi occurs in the Red Sea, while Plectropomus pessuliferus pessuliferus from the rest of the Indo-Pacific region (Ref. 3150). Often misidentified as Plectropomus maculatus.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 63 - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5222)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An uncommon species (Ref. 9710) found in shallow lagoon and seaward reefs. In the Hong Kong live fish markets (Ref. 27253). Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.9 - 28.4, mean 27.1 °C (based on 672 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01148 (0.00558 - 0.02364), b=3.04 (2.88 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 7.0 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Tmax=19).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (81 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 19.3 [12.2, 32.7] mg/100g; Iron = 0.456 [0.249, 0.740] mg/100g; Protein = 18.8 [16.9, 20.4] %; Omega3 = 0.143 [0.095, 0.221] g/100g; Selenium = 49.2 [29.0, 87.0] μg/100g; VitaminA = 87.9 [33.3, 281.7] μg/100g; Zinc = 0.669 [0.469, 0.946] mg/100g (wet weight);