>
Pleuronectiformes (Flatfishes) >
Achiridae (American soles)
Etymology: Apionichthys: Greek, apion = pear + Greek, ichthys = fish; it also exists "a-pion", no fatty (Ref. 45335).
More on author: Kaup.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 36798). Tropical
Western Atlantic: estuarine areas of the Orinoco (Venezuela), Corantijn (Suriname), Oyapock, Amazon and Grajaú (Brazil) rivers, and from marine areas under influence of these rivers. Enters low land freshwaters - there are records from Jari River (Brazil) and Corantijn River (Suriname).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 80009); common length : 11.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 57 - 75; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 40 - 55; Động vật có xương sống: 34 - 38. Nostril diameter 1.5-2 times orbital diameter; color pattern consisting of a light brown background with irregular, scattered dark brown blotches, the largest ones 2-7 times interorbital space; caudal fin pointed (median rays proportionally longer than external ones); presence of gill openings on both eyed sides; absence of scales on the interorbital space (Ref. 49504).
Rare. Adults occur over sandy-muddy bottoms of the littoral zone and estuaries. Little is known of its biology (Ref. 35237). Maximum length reported to reach 15 cm TL (Ref. 5217).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Ramos, R.T.C., 2003. Systematic review of Apionichthys (Pleuronectiformes: Achiridae), with description of four new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 14(2):97-126. (Ref. 49504)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 26.9 - 28.1, mean 27.5 °C (based on 102 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5078 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00417 (0.00167 - 0.01042), b=3.10 (2.88 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).