You can sponsor this page

Simenchelys parasitica Gill, 1879

Snubnosed eel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Simenchelys parasitica   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Simenchelys parasitica (Snubnosed eel)
Simenchelys parasitica
Picture by Bañón Díaz, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Synaphobranchidae (Cutthroat eels) > Simenchelyinae
Etymology: Simenchelys: Greek, simo = flattening + Greek, enchelys, -yos = eel (Ref. 45335).
More on author: Gill.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 100 - 3000 m (Ref. 117245), usually 500 - 1800 m (Ref. 58302). Deep-water; 4°C - 9°C (Ref. 26895); 45°N - 45°S, 110°E - 23°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: France to Madeira and the Azores, one specimen near Cape Verde, also off South Africa. Western Atlantic: USA. Western Pacific: off Japan, near Wake Island, Australia (Ref. 7300) and off New Zealand.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 45 - ? cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 559)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Grey to greyish brown in color, darker on fin edges and along lateral line (Ref. 3973). Body with scales in grouped, right-angle basketweave pattern. Thick head, blunt, cylindrical. Small mouth, gape falling well short of the orbit; strongly plicate lips around the slit-like mouth; hyomandibula canted anteriorly. Broadly separate gill slits. Reduced cephalic lateralis system (Ref. 26895).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental slope and upper abyssal depths. Feed on invertebrates (epibenthic copepods and amphipods) and fishes (Ref. 6726). Reported to be parasitic on fishes. Eggs are probably pelagic (Ref. 6726).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sulak, K.J. and Y.N. Shcherbachev, 1997. Zoogeography and systematics of six deep-living genera of synaphobranchid eels, with a key to taxa and description of two new species of Ilyophis. Bull. Mar. Sci. 60(3):1158-1194. (Ref. 26895)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.4 - 9.5, mean 4.2 °C (based on 1993 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00145 (0.00057 - 0.00366), b=3.01 (2.79 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.54 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming fecundity > 100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 8.42 [2.49, 28.96] mg/100g; Iron = 0.359 [0.119, 0.939] mg/100g; Protein = 17.5 [15.3, 19.9] %; Omega3 = 0.334 [0.136, 0.888] g/100g; Selenium = 25.7 [7.6, 83.9] μg/100g; VitaminA = 4.94 [0.96, 24.96] μg/100g; Zinc = 0.28 [0.14, 0.55] mg/100g (wet weight);