You can sponsor this page

Caesio cuning (Bloch, 1791)

Redbelly yellowtail fusilier
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Caesio cuning   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Caesio cuning (Redbelly yellowtail fusilier)
Caesio cuning
Picture by Greenfield, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Caesionidae (Fusiliers) > Caesioninae
Etymology: Caesio: Latin, caesius, bluish-grey, 1835; it is the same name given to the silvery metal (Cs) (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 1 - 60 m (Ref. 86942). Tropical; 31°N - 28°S, 76°E - 172°E (Ref. 402)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Sri Lanka to Vanuatu; southern Japan to northern Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 402)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Deep-bodied (Ref. 48636). Scales center lighter than margins; lower 1/3 white, sometimes suffused by pink; prominent black markings on caudal fin absent. 4-5 scales on cheek; predorsal scales 20-26; scaled dorsal and anal fins. Upper peduncular scale rows 9-11; lower peduncular scale rows usually 12-14. Distinguished from C. teres in having a continuous supra-temporal band of scales across the dorsal midline. Basioccipital process for attachment of Baudelot's ligament absent. Post maxillary process single; posterior end of maxilla blunt. Color: Upper body if not yellow, grayish blue; lower sides and belly white or pinkish. Pectoral, pelvic and anal fins white to pink. Large yellow tail. Dorsal fin yellow posteriorly and grayish blue anteriorly. Length usually at 35 cm (Ref. 48636). Head length 2.8-3.6 in SL; body depth 3.0-4.2 in SL (Ref. 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Often in silty areas with low visibility at 1-30 m depth (Ref. 90102). Inhabits coastal areas, usually over rocky and coral reefs. Forms schools in midwater and feeds on zooplankton. Oviparous, with numerous, small pelagic eggs (Ref. 402). Taken primarily by handline in Sri Lanka; caught mostly by fish traps in western Thailand and Malaysia; caught in trawls in the Gulf of Thailand; caught by a variety of methods including drive-in nets, fish traps and gill nets in Indonesia, the Philippines and Papua New Guinea. The most ancestral living caesionid species.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E., 1987. Revision of the Indo-Pacific fish family Caesionidae (Lutjanoidea), with descriptions of five new species. Indo-Pac. Fish. (15):56 p. (Ref. 1723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.1 - 29.1, mean 28.3 °C (based on 1120 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00914 - 0.02749), b=3.08 (2.93 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 40 [26, 56] mg/100g; Iron = 0.627 [0.417, 0.912] mg/100g; Protein = 19.1 [18.1, 20.0] %; Omega3 = 0.13 [0.09, 0.18] g/100g; Selenium = 37 [24, 62] μg/100g; VitaminA = 85.9 [35.4, 208.2] μg/100g; Zinc = 0.991 [0.741, 1.300] mg/100g (wet weight);