You can sponsor this page

Bidyanus bidyanus (Mitchell, 1838)

Silver perch
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bidyanus bidyanus (Silver perch)
Bidyanus bidyanus
Picture by Meyer, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Terapontidae (Grunters or tigerperches)
Etymology: Bidyanus: A local name, "bidyani" in Australia, New South Wales.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - ? m. Subtropical; 10°C - 30°C (Ref. 2060); 29°S - 35°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: known only from the Murray-Darling River system, Australia. Range boundaries: Chinchilla (on the Condamine River), South Queensland, Bonshaw (on the Dumaresq River), northeastern New South Wales, Albury (on the Murray River), southeastern New South Wales, Seven Creek and Goulburn River, South Victoria.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 34 - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2906); common length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); Khối lượng cực đại được công bố: 1.5 kg (Ref. 5259)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found in rivers, lakes and reservoirs, preferring fast-flowing waters of rapids and races and usually forming aggregations near the surface. Usually found below rapids and weirs (Ref. 44894). Feed on aquatic insects, mollusks, earthworms and plants. Temp.: 2-37°C. Maturity: F, 3 y and 34 cm SL; M, 23.3 cm SL. Spawning: summer (Nov.-Jan., 23-30°C water temp.), effect upstream migration. Fecundity: 500000 eggs per 1.8kg. Eggs: pelagic, 2.7-2.8 mm diameter. Hatching: 30 hrs at 26-27°C. Larvae: 3.6 mm at hatching. A good angling and food fish which has been increasingly utilized as an aquaculture species in farm dams throughout Australia (Ref. 44894).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Upstream spawning migration in summer to areas behind the peak of the flood. Spawning commences late in the afternoon from the surface to a depth of about 4 m, where there is a flow over a gravel, rock rubble substrate. Considerable spawning activity happens at the water surface. A single female circles slowly to the surface with her head deep and several males participate in courtship and finally in fertilization (Ref. 2906).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 13 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 2906)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00638 - 0.04320), b=2.99 (2.76 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.34 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.