You can sponsor this page

Aetobatus ocellatus (Kuhl, 1823)

Ocellated eagle ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Aetobatus ocellatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Aetobatus ocellatus (Ocellated eagle ray)
Aetobatus ocellatus
Picture by Field, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Aetobatidae (Pacific eagle rays)
Etymology: Aetobatus: Greek, aetos = eagle + Greek, batis, batidos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335).
More on author: Kuhl.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1 - 100 m (Ref. 89467), usually 20 - 25 m (Ref. 89467). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa, including the Red Sea to Hawaiian Islands and French Polynesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 155.0, range 150 - 160 cm
Max length : 300 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 114953); common length : 180 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 6871); Khối lượng cực đại được công bố: 200.0 kg (Ref. 89467)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This large species is distinguished by the following characters: dorsal surfaces with a dark greenish grey base coloration, variably white spotted, rarely ocellated; different NADH2 gene structure; relatively long tail with mean total length 281% DW, mean anterior cloaca to tail tip 230.2% DW; stinging spines relatively long with mean length of first spine 9.7%DW; teeth plates are in a single row, those in the lower jaw chevron-shaped; pectoral fin radials about 102-116, excluding proterygial radials anterior of eyes; 99-101 total vertebral centra, including synarcual (Ref. 84291).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal waters (Ref. 45255), including estuarine habitats (Ref. 89467). Can grow over 3 m disc width and up to 880 cm total length if the long tail is undamaged (Ref. 30573). Feeds mainly on hard-shelled bottom-dwelling invertebrates such as hermit crabs, whelks, oysters, clams and large molluscs (Ref. 9862, 114953), crustraceans, worms, octopuses and fishes (Ref. 89467). Ovoviviparous (Ref. 50449). Size at maturity for males 100-130 cm WD, females ca. 150-160 cm WD and size at birth highly variable 18 cm to at least 50 cm WD. Females produce litters up to 10 pups, usually 4 or less (Ref. 114953). Common catch of the demersal tangle net, bottom trawl, inshore gillnet and, to a lesser extent, demersal longline fisheries. Utilized for its meat and cartilage (Ref. 58048). Tail used as a decorative item (Ref. 27550). Flesh edible (Ref. 30573).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Exhibit ovoviparity (aplacental viviparity), with embryos feeding initially on yolk, then receiving additional nourishment from the mother by indirect absorption of uterine fluid enriched with mucus, fat or protein through specialised structures (Ref. 50449).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

White, W.T., P.R. Last, G.J.P. Naylor, K. Jensen and J.N. Caira, 2010. Clarification of Aetobatus ocellatus (Kuhl, 1823) as a valid species, and a comparison with Aetobatus narinari (Euphrasen, 1790) (Rajiformes: Myliobatidae). pp. 141-164. In P.R. Last, W.T. White and J.J. Pogonoski (eds). Descriptions of new sharks and rays from Borneo. CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper no. 32. (Ref. 84291)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 11 May 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 29, mean 28 °C (based on 194 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (85 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.2 [3.0, 58.1] mg/100g; Iron = 0.462 [0.106, 1.292] mg/100g; Protein = 21.2 [16.0, 26.3] %; Omega3 = 0.154 [0.046, 0.481] g/100g; Selenium = 63 [18, 210] μg/100g; VitaminA = 11.9 [4.0, 34.7] μg/100g; Zinc = 0.796 [0.376, 1.528] mg/100g (wet weight);