You can sponsor this page

Pangasius rheophilus Pouyaud & Teugels, 2000

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pangasius rheophilus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pangasiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Pangasiidae (Shark catfishes)
Etymology: Pangasius: The Vietnamese name of a fish (Ref. 45335);  rheophilus: Named for its adaptation to torrent waters; 'rheein' to flow and 'philos' loving..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 77.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 40416)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body width 14.9-17% SL; predorsal length 34.6-36.1% SL. Large vomerine tooth plate bordered by long and slender palatine tooth plates. A 2-chambered swim bladder is confined to the abdomen.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Collected from freshwater near the mouth; inhabits large pools near the sea, with deep and turbid waters. In the upper reaches, inhabits torrential areas with clear water (altitude 200-400 m). Immature specimens occur all over the basin; mature ones apparently present only in the upper reaches in running water. Mature ones observed to be able to cross major waterfalls by jumping out of the water. Reproductive behaviors unknown. Predominant in the stomachs of small specimens were mollusks; large specimens with skeletal remains of small cyprinid species and fruits (Ref. 40416).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pouyaud, L. and G.G. Teugels, 2000. Description of a new pangasiid catfish from east Kalimantan, Indonesia (Siluriformes: Pangasiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 11(3):193-200. (Ref. 40416)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B1ab(iii)); Date assessed: 06 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00217 - 0.00962), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).