You can sponsor this page

Epinephelus undulosus (Quoy & Gaimard, 1824)

Wavy-lined grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus undulosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Epinephelus undulosus (Wavy-lined grouper)
Epinephelus undulosus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 24 - 90 m (Ref. 11441). Tropical; 27°N - 13°S, 39°E - 158°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Gulf of Oman to Kenya, including Laccadive Islands, India, Sri Lanka, and the Andaman Islands. Not reported in the Red Sea and Persian Gulf. Known also from Indonesia, Sarawak of Malaysia, New Guinea, Papua New Guinea, Solomon Islands, and the Philippines.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 41 - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89707); common length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 6.4 kg (Ref. 5222)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished by the following characteristics: head, body and fins purplish grey to brownish grey; head with brown to golden brown dots and wavy longitudinal lines of the same colour on the dorsal part of the body (lines faint of absent on large specimens); narrowly blackish margin of spinous dorsal fin; body depth contained 2.7-3.1 times in SL; head length 2.5-2.7 times in SL; convex interorbital area; angular preopercle, notch above angle and enlarged serrae at angle; straight or slightly concave upper edge of operculum; subequal posterior and anterior nostrils or slightly larger posterior nostril; maxilla reaches to vertical at rear edge of eye; ventral edge of maxilla in adults with prominent knob or hook-like process; 2 rows of teeth on midlateral part of lower jaw (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives on muddy open substrate, seeking refuge in holes in the mud or with solid structures, shipwrecks or debris. A flighty species (Ref; 48635). Also found on banks (Ref. 5222). Feeds on small fishes and crustaceans (stomatopods), shrimps, and pelagic tunicates (Thalia and Pyrosoma sp.) (Ref. 5222). Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 21 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.9 - 28.6, mean 27.5 °C (based on 499 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00423 - 0.01239), b=2.93 (2.79 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.51 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.